- Trang chủ
- Đèn cao áp công cộng
- Cột đèn cao áp Ap07
Cột đèn cao áp Ap07
Mã sản phẩm :AP07
Cột cao áp AP07 được sử dụng trong chiếu sáng đường phố, đường cao tốc, cầu, ngõ xóm công cộng và nơi có không gian rộng, chiếu sáng sân vườn, chiếu sáng công
Ứng dụng:
Cột đèn cao áp AP07 được sử dụng trong chiếu sáng đường phố, đường cao tốc, cầu, ngõ xóm công cộng và nơi có không gian rộng, chiếu sáng sân vườn, chiếu sáng công cộng...
Đặc tính kỹ thuật:
- Cột đèn chiếu sáng AP07 được tính toán thiết kế chịu được tốc độ gió đến 45m/s (tương đương vùng áp lực gió 125daN/m2). Hệ số hình dạng địa hình và các hệ số thống kê khác nhau bằng 1.
- Đối với vùng gió địa hình khác, cột đèn AP07 sẽ được thiết kế riêng tuỳ theo yêu cầu đặt hàng.
- Cột đèn cao áp AP07 được thiết kế và chế tạo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam và quốc tế. Cột được tính toán và thiết kế với sự trợ giúp của phần mềm tính cột chuyên dụng.
- Vật liệu sử dụng cho cột đèn AP07 phù hợp với tiêu chuẩn iso 9001:2008.
- Cột AP07 được hàn dọc tự động trong môi trường khí bảo vệ CO2, phù hợp với tiêu chuẩn.
- Thân cột đèn chiếu sáng AP07 được chế tạo liền, không hàn nối ngang thân.
- Cột đèn cao áp AP07 được mạ nhúng kẽm nóng, phù hợp với tiêu chuẩn. Chiều dày tối thiểu trên một mặt là 65um (450g/m2) đối với thép tấm có chiều dày từ 3 - 5mm.
Bảng chi tiết thông số các loại cột:
a. Cột đèn cao áp Bát giác.
H (m) |
W (m) |
T (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
PxQ (mm) |
F (daN) |
N (mm) |
M (mm) |
J (mm) |
Hm x C (m) |
6 |
1.5 |
3 |
78 |
132 |
85×350 |
90 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
7 |
1.5 |
3.5 |
78 |
148 |
85×350 |
105 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.0×0.8 |
8 |
1.5 |
3.5 |
78 |
153 |
85×350 |
125 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
9 |
1.5 |
4 |
78 |
163 |
85×350 |
130 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
10 |
1.5 |
4 |
78 |
174 |
85×350 |
135 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
11 |
1.5 |
4 |
78 |
184 |
85×350 |
140 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
b. Cột đèn cao áp Tròn côn.
H (m) |
W (m) |
T (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
PxQ (mm) |
F (daN) |
N (mm) |
M (mm) |
J (mm) |
Hm x C (m) |
6 |
1.5 |
3 |
78 |
144 |
85×350 |
90 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
7 |
1.5 |
3.5 |
78 |
154 |
85×350 |
105 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.0×0.8 |
8 |
1.5 |
3.5 |
78 |
165 |
85×350 |
120 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
9 |
1.5 |
4 |
78 |
175 |
95×350 |
125 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
10 |
1.5 |
4 |
78 |
186 |
95×350 |
130 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
11 |
1.5 |
4 |
78 |
196 |
95×350 |
135 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
Chú thích:
H: Chiều cao cột tính từ mặt bích.
W: Độ vươn cần đèn tính từ tâm cột.
D1: Kích thước ngoài tại đầu cột.
D2: Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột.
T: Chiều dày thân cột.
P: Chiều rộng cửa cột.
Q: Chiều cao cửa cột.
F: Lực ngang đầu cột tính toán cho phép.
J: Bu lông móng cột.
S: Số lượng lỗ bắt bu lông móng trên bích đế cột.
N: Khoảng cách tâm bu lông móng cột.
M: Kích thước bích đế cột.
Hm: Chiều sâu của khối bê tông móng.