- Trang chủ
- Đèn cao áp công cộng
- Cột đèn cao áp AP09
Cột đèn cao áp AP09
Mã sản phẩm :AP09
Cột đèn cao áp AP09 sử dụng phổ biến trong chiếu sáng công cộng như chiếu sáng đường phố, chiếu sáng sân vườn, chiếu sáng nơi có không gian rộng lớn,...
Ứng dụng:
Cột đèn cao áp AP09 sử dụng phổ biến trong chiếu sáng công cộng như chiếu sáng đường phố, chiếu sáng sân vườn, chiếu sáng nơi có không gian rộng lớn,...
Đặc tính kỹ thuật:
- Cột đèn chiếu sáng AP09 được Aplico tính toán thiết kế và chế tạo chịu được tốc độ gió đến 45m/s (tương đương vùng áp lực gió 125daN/m2). Hệ số hình dạng địa hình và các hệ số thống kê khác nhau bằng 1.
- Đối với vùng gió địa hình khác, cột sẽ được thiết kế riêng tuỳ theo yêu cầu đặt hàng.
- Cột đèn cao áp AP09 được thiết kế và chế tạo bởi Aplico phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn trên công nghệ hiện đại nhất hiện nay. Cột được tính toán và thiết kế với sự trợ giúp của phần mềm tính cột chuyên dụng.
- Vật liệu sử dụng cho cột đèn phù hợp với tiêu chuẩn.
- Cột được hàn dọc tự động trong môi trường khí bảo vệ CO2, phù hợp với tiêu chuẩn.
- Thân cột được chế tạo liền, không hàn nối ngang thân.
- Cột được mạ nhúng kẽm nóng, phù hợp với tiêu chuẩn. Chiều dày tối thiểu trên một mặt là 65um (450g/m2) đối với thép tấm có chiều dày từ 3 - 5mm
- Cột đèn AP09 thích hợp lắp với đèn cao áp Sun - A, đèn cao áp Neptune, đèn cao áp Pluto công suất 250W
a. Cột đèn chiếu sáng Bát giác.
H (m) |
W (m) |
T (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
PxQ (mm) |
F (daN) |
N (mm) |
M (mm) |
J (mm) |
Hm x C (m) |
6 |
1.7 |
3 |
78 |
132 |
85×350 |
90 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
7 |
1.7 |
3.5 |
78 |
148 |
85×350 |
105 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.0×0.8 |
8 |
1.7 |
3.5 |
78 |
153 |
85×350 |
125 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
9 |
1.7 |
4 |
78 |
163 |
85×350 |
130 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
10 |
1.7 |
4 |
78 |
174 |
85×350 |
135 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
11 |
1.7 |
4 |
78 |
184 |
85×350 |
140 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
b. Cột đèn chiếu sáng Tròn côn.
H (m) |
W (m) |
T (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
PxQ (mm) |
F (daN) |
N (mm) |
M (mm) |
J (mm) |
Hm x C (m) |
6 |
1.7 |
3 |
78 |
144 |
85×350 |
90 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
7 |
1.7 |
3.5 |
78 |
154 |
85×350 |
105 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.0×0.8 |
8 |
1.7 |
3.5 |
78 |
165 |
85×350 |
120 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
9 |
1.7 |
4 |
78 |
175 |
95×350 |
125 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
10 |
1.7 |
4 |
78 |
186 |
95×350 |
130 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
11 |
1.7 |
4 |
78 |
196 |
95×350 |
135 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
Chú thích:
H:Chiều cao cột tính từ mặt bích.
W:Độ vươn cần đèn tính từ tâm cột.
D1:Kích thước ngoài tại đầu cột.
D2:Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột.
T:Chiều dày thân cột.
P:Chiều rộng cửa cột.
Q:Chiều cao cửa cột.
F:Lực ngang đầu cột tính toán cho phép.
J:Bu lông móng cột.
S:Số lượng lỗ bắt bu lông móng trên bích đế cột.
N:Khoảng cách tâm bu lông móng cột.
M:Kích thước bích đế cột.
Hm:Chiều sâu của khối bê tông móng.